Đèn Led Anfaco AFC 521 5W
- Sản phẩm chất lượng như hình
- Đổi trả hàng nếu sản phẩm không đúng mẫu mã hoặc hư hại trong lúc vận chuyển (không áp dụng hàng đặt làm theo yêu cầu.)
Thông tin sản phẩm
Công nghệ tiên tiến, thân thiện với người sử dụng, bền bỉ đã tạo ưu thế tuyệt đối cho đèn áp trần trong thiết kế nội thất, phòng làm việc, phòng họp, showroom… hiện nay. Với nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, đèn Led Anfaco AFC 521 ra đời với các tính năng hiện đại, mang phong cách Âu châu tiện nghi và sang trọng, làm nổi bật các chi tiết nội thất một cách tự nhiên, hài hoà và trang nhã nhất.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Thiết kế 1 bóng đèn Led 5W tại vị trí trung tâm cho nguồn phát ổn định, chan hoà, không nhấp nháy, bảo vệ mắt cho người sử dụng
2. Thân được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp, giảm thiểu tối đa trọng lượng của đèn, đồng thời tăng khả năng chịu đựng, tạo mỹ quan hiện đại cho không gian.
3. Đèn Led Anfaco AFC 521 sử dụng ổn định dưới điện áp 220V-50Hz theo mạng điện quốc gia.
4. Kết cấu vững bền, tạo độ chắc chắn đáng kể, tối ưu hoá khả năng bám trần.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
1. Đèn tạo ánh sáng vàng 3500K hay ánh sáng trắng 6000K, không mang các tia tử ngoại độc hại, đạt tiêu chuẩn an toàn về sức khoẻ cho khách hàng.
2. Với hợp kim nhôm bền nhẹ, ánh kim của thân đèn đem đến cho nội thất một phong cách hiện đại, tân thời, cũng như tăng cường tối đa khả năng chịu đựng, dễ dàng vận chuyển, lắp ráp, bảo trì, thay lắp, hạn chế sự toả nhiệt, không truyền điện trong không gian.
3. Thân đèn được quét sơn tĩnh điện tạo an toàn tuyệt đối, giảm thiểu tối đa các tai nạn về điện.
4. Gam màu trắng của đèn tạo sự tinh tế, trang nhã cho khuôn phòng, mang lại cảm giác thư giãn tươi mới và mềm mại.
5. Công nghệ Led tiên tiến, với các ưu điểm tuyệt đối so với đèn compact và đèn dây tóc thông thường, khả năng tiết kiệm điện năng, tuổi thọ được tăng gấp nhiều lần.
6. Sản phẩm đèn Led Anfaco AFC 521 đạt các tiêu chuẩn thân thiện với môi trường, thích hợp với xu hướng chung của thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số điện |
Thông số quang |
Thông số hình học |
|||||||
Điện áp (V) |
Công suất (W) |
Tuổi thọ (h) |
Quang thông (lm) |
Hiệu suất quang (lm/W) |
Nhiệt độ màu (K) |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
Đường kính (mm) |
Đường kính khoét lỗ (mm) |
chiều cao (mm) |
220 |
5 10 |
30000 |
-- |
-- |
6000 3500 |
80 |
90 130 |
80 114 |
50 60 |